Bù khú


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chuyện trò tâm sự với nhau một cách rất thích thú và tâm đắc (thường dùng với nghĩa xấu).

VD: Suốt ngày đàn đúm bù khú.

Đặt câu với từ Bù khú:

  • Họ ngồi bù khú cả đêm, bàn tán chuyện chẳng hay ho gì.
  • Cả nhóm bù khú suốt buổi, chỉ nói toàn chuyện nhảm nhí.
  • Thay vì làm việc, chúng tôi lại bù khú suốt giờ nghỉ trưa.
  • Thay vì làm bài tập, họ lại bù khú suốt giờ học.
  • Mấy anh em cứ bù khú với nhau, không ai chịu nghe lời khuyên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm