Bù khú>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chuyện trò tâm sự với nhau một cách rất thích thú và tâm đắc (thường dùng với nghĩa xấu).
VD: Suốt ngày đàn đúm bù khú.
Đặt câu với từ Bù khú:
- Họ ngồi bù khú cả đêm, bàn tán chuyện chẳng hay ho gì.
- Cả nhóm bù khú suốt buổi, chỉ nói toàn chuyện nhảm nhí.
- Thay vì làm việc, chúng tôi lại bù khú suốt giờ nghỉ trưa.
- Thay vì làm bài tập, họ lại bù khú suốt giờ học.
- Mấy anh em cứ bù khú với nhau, không ai chịu nghe lời khuyên.
Bình luận
Chia sẻ
- Bù xù là từ láy hay từ ghép?
- Búi bấn là từ láy hay từ ghép?
- Bợt bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bung biêng là từ láy hay từ ghép?
- Bừa bộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm