Bền bỉ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kiên trì theo đuổi đến cùng không nản chỉ cho dù có lâu dài và khó khăn, gian khổ.

VD: Bền bỉ học tập.

Đặt câu với từ Bền bỉ:

  • Anh ấy bền bỉ luyện tập mỗi ngày để trở thành vận động viên xuất sắc.
  • Cô ấy luôn bền bỉ theo đuổi ước mơ dù gặp nhiều khó khăn.
  • Với sự bền bỉ, anh ta đã vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.
  • Bằng sự bền bỉ và kiên nhẫn, họ đã xây dựng được một doanh nghiệp thành công.
  • Cô ấy bền bỉ làm việc suốt đêm để hoàn thành dự án đúng hạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm