Bồng lồng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Ở trạng thái nổi cao vồng lên nhưng nhẹ và rỗng.

VD: Gánh rơm nhẹ bồng lồng.

2. (Tính tình) hời hợt không chín chắn.

VD: Tính tình bồng lồng của cô khiến mọi người không thể dựa vào được.

Đặt câu với từ Bồng lồng:

  • Mây bồng lồng trên bầu trời, trôi nhẹ nhàng như thể không trọng lượng. (Nghĩa 1)
  • Chiếc bóng bồng lồng trên mặt nước, phản chiếu vẻ đẹp mơ màng. (Nghĩa 1)
  • Cánh hoa bồng lồng trong gió, nhẹ nhàng vươn lên như muốn chạm vào trời. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có tính cách bồng lồng, lúc nào cũng thay đổi và khó đoán. (Nghĩa 2)
  • Anh ta thật bồng lồng, chẳng bao giờ suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. (Nghĩa 2)
  • Đừng tin vào lời hứa của Minh, cậu ấy quá bồng lồng để giữ lời. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm