Ba bửa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bướng bỉnh, ngang ngạnh bừa bãi không chịu khép mình vào khuôn phép.

VD: Nói năng ba bửa.

Đặt câu với từ Ba bửa:

  • Cậu ấy có tính ba bửa, không bao giờ chịu nghe lời khuyên của ai cả.
  • Con bé cứ thích làm những điều ba bửa ở lớp.
  • Hôm qua, nó nói chuyện ba bửa khiến mọi người đều khó chịu.
  • Cô ấy là một người ba bửa, luôn làm theo ý mình mà không quan tâm đến ý kiến của người khác.
  • Mỗi khi đến giờ học, nó lại tỏ ra ba bửa, không chịu ngồi yên để nghe cô giảng bài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bướng bỉnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm