Bủn nhủn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái cơ thể như bị rã rời ra, không còn sức để cử động nữa do quá mệt mỏi hoặc quá sợ hãi.

VD: Cả người bủn nhủn vì cảm giác lạnh lẽo và kiệt sức.

Đặt câu với từ Bủn nhủn:

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy bủn nhủn không đứng dậy nổi.
  • Cả người cô ấy bủn nhủn vì quá sợ hãi khi nghe tiếng động lạ.
  • Sau trận chạy marathon, đôi chân tôi bủn nhủn không thể bước thêm bước nào.
  • Cô bé bủn nhủn ngồi xuống đất vì không thể tiếp tục sau cơn hoảng loạn.
  • Anh ta bủn nhủn, toàn thân không còn sức lực sau khi bị ngã.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn rủn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm