Bờm chơm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bờm xờm.

VD: Sau khi thức dậy, tóc của tôi bờm chơm không thể chải nổi.

Đặt câu với từ Bờm chơm:

  • Sau khi chơi đùa suốt buổi sáng, đứa trẻ về nhà với mái tóc bờm chơm, đầy đất cát.
  • Anh ấy chỉ kịp vội vã ra ngoài, tóc bờm chơm như vừa mới ngủ dậy.
  • Mái tóc bờm chơm của cô ấy khiến ai nhìn cũng phải bật cười.
  • Cô ấy ngồi gục xuống bàn, tóc bờm chơm và mặt mũi mệt mỏi.
  • Sau một đêm dài thức khuya làm việc, tôi thức dậy với mái tóc bờm chơm và cảm giác uể oải.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm