Bụi bậm


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bụi bẩn

VD: Nhà cửa bụi bậm.

Đặt câu với từ Bụi bậm:

  • Căn phòng lâu ngày không dọn dẹp, đầy bụi bậm bám vào đồ đạc.
  • Sau một ngày làm việc ngoài trời, người tôi đầy bụi bậm và mồ hôi.
  • Chiếc bàn cũ bị phủ kín bụi bậm, nhìn rất nhếch nhác.
  • Cả sân đầy bụi bậm, khiến chúng tôi không thể chơi được.
  • Mái nhà lâu không được quét, giờ phủ đầy bụi bậm và rêu mốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm