Bơ ngơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngơ ngác, lạ lẫm.

VD: Cô ấy nhìn bơ ngơ khi lần đầu vào thành phố lớn.

Đặt câu với từ Bơ ngơ:

  • Anh ta bơ ngơ chẳng biết phải làm gì tiếp theo.
  • Bé nhìn mọi thứ xung quanh với vẻ bơ ngơ.
  • Tôi thấy mình bơ ngơ giữa đám đông không quen thuộc.
  • Cô ấy có vẻ bơ ngơ khi nghe câu hỏi khó.
  • Anh ấy bơ ngơ nhìn chiếc bản đồ mà không hiểu gì.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm