Bụng bịu>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: vẻ mặt xị xuống tỏ ý hờn dỗi, không bằng lòng
VD: Dù đã giải thích, nhưng cô ấy vẫn bụng bịu và không vui.
Đặt câu với từ Bụng bịu:
- Cô bé ngồi bụng bịu vì không được mua đồ chơi mới.
- Anh ấy vẫn bụng bịu sau khi bị phê bình trước mọi người.
- Mẹ nhắc nhở, nhưng cô con gái vẫn bụng bịu không chịu nghe lời.
- Khi bị từ chối, cậu bé có vẻ bụng bịu và không nói gì.
- Hôm nay, cô ấy có vẻ bụng bịu vì công việc bận rộn quá.
Các từ láy có nghĩa tương tự: phụng phịu
Bình luận
Chia sẻ
- Bùng bung là từ láy hay từ ghép?
- Bung bét là từ láy hay từ ghép?
- Bung lung là từ láy hay từ ghép?
- Bưng bưng là từ láy hay từ ghép?
- Bung bang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm