Bang bách


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Công việc) nhiều, bề bộn và thúc bách.

VD: Công ty đang gặp tình trạng bang bách, cần phải giải quyết ngay.

Đặt câu với từ Bang bách:

  • Dự án này đang ở trong tình trạng bang bách, chúng ta phải tăng tốc tiến độ.
  • Vì công việc bang bách, tôi không thể đi nghỉ vào cuối tuần này.
  • Nhân viên của chúng tôi luôn làm việc trong tình trạng bang bách suốt tháng qua.
  • Dù công việc bang bách, anh ấy vẫn cố gắng giữ bình tĩnh để hoàn thành đúng hạn.
  • Lịch trình quá bang bách khiến tôi không có thời gian dành cho gia đình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm