Bấm búi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lúng túng do quá nhiều công việc hoặc gặp việc khó mà chưa có cách giải quyết.

VD: Cô ấy bấm búi vì phải hoàn thành quá nhiều báo cáo trong ngày.

Đặt câu với từ Bấm búi:

  • Anh ta bấm búi khi gặp phải tình huống khó xử mà không biết phải làm sao.
  • Tôi cảm thấy bấm búi trước đống công việc tồn đọng chưa giải quyết được.
  • Chị ấy bấm búi, không biết phải bắt đầu từ đâu với dự án quá phức tạp.
  • Đội trưởng bấm búi khi nhận được quá nhiều yêu cầu từ các phòng ban.
  • Anh ấy đang bấm búi vì không thể đưa ra quyết định đúng đắn trong tình huống này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm