Ba hoa


Động từ, Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: nói nhiều lời, đủ thứ chuyện để khoe khoang tài giỏi chứ thực tế thì không có được như vậy

VD: Ba hoa chích chòe. (Động từ)

Tính ba hoa. (Tính từ)

Đặt câu với từ Ba hoa:

  • Anh ta cứ ba hoa về việc mình đã làm được bao nhiêu việc lớn, nhưng thực tế chẳng có gì. (Động từ)
  • Cô ta cứ ba hoa rằng mình là người giỏi nhất trong công ty. (Động từ)
  • Anh ấy ba hoa vài câu nhưng chẳng ai để ý tới. (Động từ)
  • Cậu ấy là người ba hoa, lúc nào cũng khoe về thành tích không có thật. (Tính từ)
  • Cô ấy rất ba hoa, luôn nói về những thứ mình chưa từng làm. (Tính từ)
  • Không ai thích phải ở chung một chỗ với thằng cha ba hoa kia cả. (Tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm