Bải hải


Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tiếng kêu la) tỏ vẻ hoảng sợ

VD: Bà Tư la lên bải hải.

Đặt câu với từ Bải hải:

  • Cô ấy bải hải khi nhìn thấy con rắn bò qua chân mình.
  • Nghe tiếng bải hải từ trong nhà, tôi vội vàng chạy vào xem có chuyện gì.
  • Anh ta bải hải chạy ra khỏi phòng, mặt mày tái mét vì hoảng sợ.
  • Bà mẹ hét lên một tiếng bải hải khi thấy đứa con bị ngã.
  • Tiếng bải hải vọng lại từ trong khu rừng khiến mọi người hoang mang.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bài hãi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm