Bàn bạt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Vật mỏng) có bề mặt rộng.
VD: Chiếc ca vát bàn bạt trên ngực.
Đặt câu với từ Bàn bạt:
- Chiếc lá chuối bàn bạt màu xanh dùng để gói bánh.
- Tấm bìa mỏng bàn bạt bị vứt xó trong góc.
- Chị ấy mua tấm vải bàn bạt để may quần áo.
- Bà cụ nhặt từng tấm bìa các tông bàn bạt để bán đồng nát.
- Chiếc khăn bàn bạt đung đưa theo làn gió.
Các từ láy có nghĩa tương tự: phàn phạt
Bình luận
Chia sẻ
- Bạch nhạch là từ láy hay từ ghép?
- Bai bải là từ láy hay từ ghép?
- Bài chài là từ láy hay từ ghép?
- Bài xài là từ láy hay từ ghép?
- Bách nhách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm