Bàn bạt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vật mỏng) có bề mặt rộng.

VD: Chiếc ca vát bàn bạt trên ngực.

Đặt câu với từ Bàn bạt:

  • Chiếc lá chuối bàn bạt màu xanh dùng để gói bánh.
  • Tấm bìa mỏng bàn bạt bị vứt xó trong góc.
  • Chị ấy mua tấm vải bàn bạt để may quần áo.
  • Bà cụ nhặt từng tấm bìa các tông bàn bạt để bán đồng nát.
  • Chiếc khăn bàn bạt đung đưa theo làn gió.

Các từ láy có nghĩa tương tự: phàn phạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm