Bịt bùng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: kín mít, không còn chỗ nào hở

   VD: Rừng cây bịt bùng.

Đặt câu với từ Bịt bùng:

  • Những đám mây bịt bùng bầu trời, không thấy chút ánh sáng nào.
  • Mặt nước hồ bịt bùng bởi lớp rong rêu dày đặc.
  • Cả căn nhà đã bịt bùng bằng các tấm nilon để tránh bụi bặm.
  • Con đường trong rừng bịt bùng bởi những tán cây rậm rạp.
  • Khu vườn bịt bùng bởi hàng rào cây leo dày đặc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bít bùng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm