Bê bối


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có nhiều điều phức tạp, rắc rối theo chiều hướng xấu ở bên trong, khó giải quyết.

VD: Vụ bê bối về tài chính.

Đặt câu với từ Bê bối:

  • Công ty đang đối mặt với một vụ bê bối tài chính lớn.
  • Cuộc điều tra về vụ án này thật sự bê bối, không có kết quả rõ ràng.
  • Mối quan hệ giữa hai bên đã trở nên bê bối sau vụ tranh cãi lớn.
  • Họ phải giải quyết một tình huống bê bối do sai sót trong công việc.
  • Vụ bê bối trong ngành giáo dục đã gây ra sự bất bình trong dư luận.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm