Bú dù


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi)

   VD: Nó trông như con bú dù.

Đặt câu với từ Bú dù:

  • Con nhỏ ấy luộm thuộm, nhìn như con bú dù.
  • Hôm qua gặp nó, ăn mặc chẳng khác gì con bú dù!
  • Đừng có làm như con bú dù giữa chốn đông người vậy chứ!
  • Nhìn cậu luộm thuộm chẳng khác gì con bú dù đâu.
  • Sao hôm nay đầu tóc mày bờm xờm như con bú dù vậy?

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm