Bả lả


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cợt nhả, lả lơi, thiếu đứng đắn trong cách nói năng, tiếp xúc.

VD: Nói năng bả lả.

Đặt câu với từ Bả lả:

  • Anh ta cười nói bả lả trong khi công việc đang căng thẳng.
  • Mỗi lần trò chuyện, tôi lại thấy cô ấy rất bả lả và không nghiêm túc.
  • Trong buổi họp, anh ta vẫn bả lả kể những câu chuyện không đâu.
  • Dù là người trưởng thành, nhưng cách anh ấy hành xử lúc nào cũng bả lả.
  • Vợ của anh ấy có thói quen nói năng bả lả, khiến cho không khí gia đình trở nên căng thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm