Bẻo beo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tẻo teo, tí ti.
VD: Chút bẻo beo.
Đặt câu với từ Bẻo beo:
- Cái áo này nhỏ quá, bẻo beo không vừa vặn chút nào.
- Chiếc bánh này bẻo beo, không đủ để làm no bụng.
- Cái cây ấy chỉ cao có bẻo beo, không thể so với những cây khác trong vườn.
- Cô bé có chiếc xe đạp bẻo beo, chỉ vừa đủ cho cô ấy đi loanh quanh trong sân.
- Đoạn đường này ngắn ngủn, chỉ dài có bẻo beo so với những đoạn khác.


- Bậy bạ là từ láy hay từ ghép?
- Be bảnh là từ láy hay từ ghép?
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm