Bẻo beo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tẻo teo, tí ti.

VD: Chút bẻo beo.

Đặt câu với từ Bẻo beo:

  • Cái áo này nhỏ quá, bẻo beo không vừa vặn chút nào.
  • Chiếc bánh này bẻo beo, không đủ để làm no bụng.
  • Cái cây ấy chỉ cao có bẻo beo, không thể so với những cây khác trong vườn.
  • Cô bé có chiếc xe đạp bẻo beo, chỉ vừa đủ cho cô ấy đi loanh quanh trong sân.
  • Đoạn đường này ngắn ngủn, chỉ dài có bẻo beo so với những đoạn khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm