Búi bấn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bận đến mức rối bù lên.

VD: Búi bấn suốt ngày.

Đặt câu với từ Búi bấn:

  • Sáng nay tôi dậy muộn, cả người búi bấn, vội vàng chuẩn bị đi làm.
  • Cô ấy cả ngày hôm qua bận rộn, đến nỗi tóc cũng búi bấn không kịp chải.
  • Công việc cứ liên tục đổ về, khiến anh ấy lúc nào cũng búi bấn, không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Họ vừa làm việc, vừa chăm sóc con cái, lúc nào cũng trong trạng thái búi bấn.
  • Mới sáng sớm, cả nhà đã búi bấn vì phải chuẩn bị cho chuyến đi dài.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm