Buồn bã


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có tâm trạng hoặc có tính chất buồn

   VD: Dáng điệu buồn bã.

Đặt câu với từ Buồn bã:

  • Anh ta buồn bã vì bị mất việc.
  • Con chó buồn bã khi chủ đi vắng.
  • Cô bé buồn bã khi không được chơi cùng bạn.
  • Ông ấy trông có vẻ buồn bã khi nhắc đến quá khứ.
  • Mọi người buồn bã khi nghe tin về vụ tai nạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm