Bung biêng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nghiêng lệch về một phía và lắc lư do không cân bằng, không có điểm tựa chắc chắn.
VD: Cái thùng trên xe tải bung biêng suốt cả quãng đường, làm tôi lo lắng.
Đặt câu với từ Bung biêng:
- Cây cột bị gió lớn thổi làm bung biêng, có thể ngã bất cứ lúc nào.
- Vì chiếc ghế quá mỏng manh, nó cứ bung biêng khi tôi ngồi vào.
- Con thuyền nhỏ trong cơn bão bung biêng, khiến mọi người hoảng sợ.
- Cái bàn không vững, mỗi khi có người đi qua, nó lại bung biêng.
- Đoạn cầu treo bị bung biêng dưới sức nặng của đám đông.
Bình luận
Chia sẻ
- Bừa bộn là từ láy hay từ ghép?
- Bụng thụng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bục là từ láy hay từ ghép?
- Bừn bựt là từ láy hay từ ghép?
- Bụng xụng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm