Bung biêng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nghiêng lệch về một phía và lắc lư do không cân bằng, không có điểm tựa chắc chắn.

VD: Cái thùng trên xe tải bung biêng suốt cả quãng đường, làm tôi lo lắng.

Đặt câu với từ Bung biêng:

  • Cây cột bị gió lớn thổi làm bung biêng, có thể ngã bất cứ lúc nào.
  • Vì chiếc ghế quá mỏng manh, nó cứ bung biêng khi tôi ngồi vào.
  • Con thuyền nhỏ trong cơn bão bung biêng, khiến mọi người hoảng sợ.
  • Cái bàn không vững, mỗi khi có người đi qua, nó lại bung biêng.
  • Đoạn cầu treo bị bung biêng dưới sức nặng của đám đông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm