Bợn nhợn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có cảm giác lợm giọng, buồn nôn.

VD: Ăn vô thấy bợn nhợn trong miệng.

Đặt câu với từ Bợn nhợn:

  • Mùi thức ăn thiu khiến tôi cảm thấy bợn nhợn, không thể ăn nổi.
  • Cảnh tượng đó thật bợn nhợn, khiến tôi phải quay đi ngay lập tức.
  • Cô ấy kể về những việc làm xấu của anh ta mà tôi chỉ thấy bợn nhợn trong lòng.
  • Những hình ảnh trong bộ phim kinh dị khiến tôi cảm thấy bợn nhợn và không dám xem tiếp.
  • Khi nghe anh ta nói về những hành động bạo lực, tôi chỉ thấy bợn nhợn và khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm