Bái xái>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Liểng xiểng.
VD: Thua bái xái.
Đặt câu với từ Bái xái:
- Cả đám bạn chơi bài thua bái xái, không ai còn sức lực để chơi tiếp.
- Sau buổi làm việc căng thẳng, tôi thấy bản thân bái xái, chẳng còn chút năng lượng nào.
- Cô ấy vừa làm xong việc nhà, bái xái, đồ đạc vứt lung tung khắp phòng.
- Cuộc thi đấu hôm nay đội chúng tôi thua bái xái, không thể lật ngược tình thế.
- Chẳng ai ngờ cuộc họp lại kết thúc bái xái như vậy.
Bình luận
Chia sẻ
- Bàn bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bạch nhạch là từ láy hay từ ghép?
- Bai bải là từ láy hay từ ghép?
- Bài chài là từ láy hay từ ghép?
- Bài xài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm