Bái xái


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Liểng xiểng.

VD: Thua bái xái.

Đặt câu với từ Bái xái:

  • Cả đám bạn chơi bài thua bái xái, không ai còn sức lực để chơi tiếp.
  • Sau buổi làm việc căng thẳng, tôi thấy bản thân bái xái, chẳng còn chút năng lượng nào.
  • Cô ấy vừa làm xong việc nhà, bái xái, đồ đạc vứt lung tung khắp phòng.
  • Cuộc thi đấu hôm nay đội chúng tôi thua bái xái, không thể lật ngược tình thế.
  • Chẳng ai ngờ cuộc họp lại kết thúc bái xái như vậy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm