Bào hao>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Gầm thét
VD: Cơn giông bão bào hao qua những tán cây, tạo ra tiếng động mạnh mẽ.
2. Bồn chồn, không yên lòng.
VD: Lòng tôi bào hao khi chờ đợi kết quả kỳ thi.
3. Hao hao giống, tựa như cùng được tạo ra từ một gốc.
VD: Người làm sao của bào hao làm vậy.
Đặt câu với từ Bào hao:
- Những tiếng súng bào hao từ xa, vang vọng khắp cả khu rừng vắng. (Nghĩa 1)
- Con sư tử bào hao trong đêm tối, khiến mọi sinh vật xung quanh đều khiếp sợ. (Nghĩa 1)
- Cô ấy bào hao suốt đêm vì lo lắng cho cuộc phỏng vấn sáng mai. (Nghĩa 2)
- Anh ta không thể ngồi yên, lòng bào hao vì những quyết định quan trọng sắp tới. (Nghĩa 2)
- Anh em trong gia đình bào hao nhau, từ dáng vẻ đến tính cách đều giống nhau. (Nghĩa 3)
- Cô ấy bào hao mẹ, cả giọng nói lẫn cách cư xử đều y hệt. (Nghĩa 3)
- Bão bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bảo ban là từ láy hay từ ghép?
- Bành bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bảy chảy là từ láy hay từ ghép?
- Bay bướm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm