Bào hao


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Gầm thét

VD: Cơn giông bão bào hao qua những tán cây, tạo ra tiếng động mạnh mẽ.

2. Bồn chồn, không yên lòng.

VD: Lòng tôi bào hao khi chờ đợi kết quả kỳ thi.

3. Hao hao giống, tựa như cùng được tạo ra từ một gốc.

VD: Người làm sao của bào hao làm vậy.

Đặt câu với từ Bào hao:

  • Những tiếng súng bào hao từ xa, vang vọng khắp cả khu rừng vắng. (Nghĩa 1)
  • Con sư tử bào hao trong đêm tối, khiến mọi sinh vật xung quanh đều khiếp sợ. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy bào hao suốt đêm vì lo lắng cho cuộc phỏng vấn sáng mai. (Nghĩa 2)
  • Anh ta không thể ngồi yên, lòng bào hao vì những quyết định quan trọng sắp tới. (Nghĩa 2)
  • Anh em trong gia đình bào hao nhau, từ dáng vẻ đến tính cách đều giống nhau. (Nghĩa 3)
  • Cô ấy bào hao mẹ, cả giọng nói lẫn cách cư xử đều y hệt. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm