Băng băng


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: (Di chuyển) nhanh và mạnh đến mức như không có gì có thể cản được.

VD: Đoàn tàu băng băng lao về phía trước.

Đặt câu với từ Băng băng:

  • Dòng nước lũ băng băng cuốn trôi mọi thứ trên đường đi.
  • Đoàn tàu băng băng lao về phía trước, tạo ra tiếng rầm rầm vang vọng trong không gian.
  • Cơn bão băng băng đi qua, phá hủy mọi thứ trên đường đi.
  • Con thuyền băng băng vượt qua những con sóng lớn giữa biển cả mênh mông.
  • Cô ấy băng băng chạy đến đích, không để ý đến những trở ngại phía trước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm