Bìm bìm


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leo ở các bờ rào

   VD: Dàn bìm bìm trước nhà.

Đặt câu với từ Bìm bìm:

  • Cánh hoa bìm bìm nở tím ngắt ven đường.
  • Những chùm hoa bìm bìm buông rủ nhẹ nhàng dưới ánh nắng.
  • Cô bé thích ngắm hoa bìm bìm trong vườn nhà.
  • Cây bìm bìm leo kín tường, phủ một màu tím đẹp mắt.
  • Cả khu vườn ngập tràn sắc hoa bìm bìm vào mùa xuân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm