Bơ hơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hấp tấp, ngơ ngác.

VD: Vẻ mặt bơ hơ.

Đặt câu với từ Bơ hơ:

  • Anh ta bơ hơ chạy đến lớp, suýt nữa thì trễ giờ.
  • Chị bơ hơ nhìn quanh, không nhớ mình để quên chìa khóa ở đâu.
  • Cậu ấy bơ hơ, chẳng hiểu chuyện gì đang xảy ra trong cuộc họp.
  • Mọi người đều bơ hơ khi nhận được thông báo thay đổi lịch trình đột ngột.
  • Cô ấy bơ hơ, không biết làm gì khi nhận được tin bất ngờ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm