Bu lu


Tính từ, Động từ, Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ, Động từ) (Tiếng chiêng) âm vang trầm và ngân xa.

VD: Tiếng chiêng bu lu vọng lại từ xa, làm không gian trở nên trang nghiêm.

2. (Danh từ) Cái chiêng

VD: Những chiếc bu lu được treo cao trong sân đình để chờ đến lễ hội.

Đặt câu với từ Bu lu:

  • Trong đêm tối, âm thanh bu lu của chiêng tạo nên một không khí huyền bí. (Tính từ)
  • Mỗi lần đánh chiêng, âm thanh bu lu như lan tỏa khắp núi rừng. (Tính từ)
  • Âm thanh của tiếng chiêng bu lu vang lên giữa núi rừng. (Động từ)
  • Tiếng chiêng bu lu ngân dài, tạo nên không gian huyền bí. (Động từ)
  • Các già làng đang chuẩn bị những chiếc bu lu cho nghi thức cầu an. (Danh từ)
  • Tiếng bu lu vang vọng trong không gian, mang đến cảm giác thiêng liêng cho buổi lễ. (Danh từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm