Bàng bạng>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: (Màu sắc) mờ nhạt và lan tỏa mang vẻ hư ảo.
VD: Mưa bàng bạng trong đêm.
Đặt câu với từ Bàng bạng:
- Mưa bàng bạng trong đêm làm mọi thứ trở nên mờ ảo, như một giấc mơ.
- Những đám mây bàng bạng trôi lơ lửng trên bầu trời tối tăm.
- Cảnh vật dưới ánh sáng bàng bạng của buổi sớm mai thật tĩnh lặng và mơ hồ.
- Ánh đèn yếu ớt phát ra từ căn phòng bàng bạng, lấp lánh trong đêm tối.
- Cảnh vật dường như bàng bạng trong làn sương mù.
Bình luận
Chia sẻ
- Bàng bạc là từ láy hay từ ghép?
- Bàng hoàng là từ láy hay từ ghép?
- Bã bà bà là từ láy hay từ ghép?
- Bảng lảng là từ láy hay từ ghép?
- Bảu lảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm