Bàng bạng


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: (Màu sắc) mờ nhạt và lan tỏa mang vẻ hư ảo.

VD: Mưa bàng bạng trong đêm.

Đặt câu với từ Bàng bạng:

  • Mưa bàng bạng trong đêm làm mọi thứ trở nên mờ ảo, như một giấc mơ.
  • Những đám mây bàng bạng trôi lơ lửng trên bầu trời tối tăm.
  • Cảnh vật dưới ánh sáng bàng bạng của buổi sớm mai thật tĩnh lặng và mơ hồ.
  • Ánh đèn yếu ớt phát ra từ căn phòng bàng bạng, lấp lánh trong đêm tối.
  • Cảnh vật dường như bàng bạng trong làn sương mù.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm