Bơ sờ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: thẫn thờ và ngơ ngẩn vì không ổn định trong lòng

VD: Anh ta nhìn cô ấy bằng ánh mắt bơ sờ, không mảy may quan tâm.

Đặt câu với từ Bơ sờ:

  • Cô ấy bơ sờ trước những lời khuyên của bạn bè.
  • Mặt trời chiếu sáng nhưng tôi vẫn cảm thấy bơ sờ với mọi thứ xung quanh.
  • Cả lớp đều bơ sờ với những thông báo quan trọng của thầy cô.
  • Cậu ấy bơ sờ trước mọi tình huống, không hề lo lắng hay căng thẳng.
  • Dù có sự giúp đỡ từ mọi người, anh ta vẫn bơ sờ không chịu thay đổi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm