Bực bội


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự khó chịu vì không vừa ý

   VD: Mặt anh ta thoáng vẻ bực bội.

Đặt câu với từ Bực bội:

  • Tôi cảm thấy bực bội khi công việc không suôn sẻ.
  • Anh ấy bực bội khi phải chờ quá lâu.
  • Em cảm thấy bực bội khi không hiểu bài.
  • Cô ấy bực bội vì không ai lắng nghe mình.
  • Chó sủa suốt đêm làm hàng xóm bực bội.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bực bõ, hằn học


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm