Bã bời


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái mệt mỏi quá sức có cảm giác các bộ phận cơ thể tựa như muốn rời ra, sụp xuống.

VD: Làm việc dưới nắng hè mệt bã bời.

Đặt câu với từ Bã bời:

  • Sau một ngày làm việc dưới trời nắng gắt, tôi cảm thấy người mệt bã bời, chân tay như muốn rụng xuống.
  • Lao động suốt mấy tiếng đồng hồ, người anh ta mệt bã bời, không còn sức để đứng lên.
  • Chạy bộ liên tục qua những đoạn đường dài, cô ấy mệt bã bời, không thể tiếp tục nữa.
  • Trận đấu kéo dài hơn ba giờ, đội trưởng mệt bã bời, phải ngồi xuống nghỉ ngơi một lúc lâu.
  • Đi bộ lâu dưới trời mưa, người tôi bã bời.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rã rời


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm