Bã bời>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở trạng thái mệt mỏi quá sức có cảm giác các bộ phận cơ thể tựa như muốn rời ra, sụp xuống.
VD: Làm việc dưới nắng hè mệt bã bời.
Đặt câu với từ Bã bời:
- Sau một ngày làm việc dưới trời nắng gắt, tôi cảm thấy người mệt bã bời, chân tay như muốn rụng xuống.
- Lao động suốt mấy tiếng đồng hồ, người anh ta mệt bã bời, không còn sức để đứng lên.
- Chạy bộ liên tục qua những đoạn đường dài, cô ấy mệt bã bời, không thể tiếp tục nữa.
- Trận đấu kéo dài hơn ba giờ, đội trưởng mệt bã bời, phải ngồi xuống nghỉ ngơi một lúc lâu.
- Đi bộ lâu dưới trời mưa, người tôi bã bời.
Các từ láy có nghĩa tương tự: rã rời
Bình luận
Chia sẻ
- Bã rã là từ láy hay từ ghép?
- Bải hoải là từ láy hay từ ghép?
- Bàm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bái xái là từ láy hay từ ghép?
- Bàn bạt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm