Ba bớp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ương bướng đầu bò đầu bướu, không chịu nghe người khác, không tự khép mình, vào khuôn phép.
VD: Đồ ba bớp.
Đặt câu với từ Ba bớp:
- Bọn ba bớp ấy chấp làm gì.
- Cô bé này thật ba bớp, luôn làm theo ý mình mà không chịu nghe lời mẹ.
- Thái độ ba bớp của anh ta làm mọi người xung quanh cảm thấy khó chịu.
- Cậu ta quá ba bớp, không bao giờ chịu tuân thủ nội quy lớp học.
- Nếu cứ ba bớp như vậy, cậu sẽ không thể làm việc nhóm tốt được đâu.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lấc cấc, hống hách
Bình luận
Chia sẻ
- Bã chã là từ láy hay từ ghép?
- Bã bời là từ láy hay từ ghép?
- Bã rã là từ láy hay từ ghép?
- Bải hoải là từ láy hay từ ghép?
- Bàm bạp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm