Ba bớp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ương bướng đầu bò đầu bướu, không chịu nghe người khác, không tự khép mình, vào khuôn phép.

VD: Đồ ba bớp.

Đặt câu với từ Ba bớp:

  • Bọn ba bớp ấy chấp làm gì.
  • Cô bé này thật ba bớp, luôn làm theo ý mình mà không chịu nghe lời mẹ.
  • Thái độ ba bớp của anh ta làm mọi người xung quanh cảm thấy khó chịu.
  • Cậu ta quá ba bớp, không bao giờ chịu tuân thủ nội quy lớp học.
  • Nếu cứ ba bớp như vậy, cậu sẽ không thể làm việc nhóm tốt được đâu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lấc cấc, hống hách


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm