Bành bạch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng máy nổ) âm thanh to phát ra liên tiếp tiếng nhẹ tiếng mạnh do không khí bị dồn nén thoát ra qua khe hở hẹp theo nhịp pít tông.

VD: Máy nổ bành bạch.

Đặt câu với từ Bành bạch:

  • Tiếng máy nổ bành bạch suốt đêm, khiến tôi không thể ngủ được.
  • Cỗ máy cũ kĩ phát ra tiếng bành bạch liên tục, như thể sắp hỏng đến nơi.
  • Cái máy xay cà phê bành bạch không ngừng, làm cả căn phòng rung lên theo từng nhịp.
  • Mỗi lần máy chạy, âm thanh bành bạch khiến không khí trở nên ồn ào và khó chịu.
  • Lúc khởi động, tiếng máy bành bạch khiến cả khu vực đều chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm