Bợ ngợ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen

VD: Cô ấy bợ ngợ khi lần đầu đứng trên sân khấu.

Đặt câu với từ Bợ ngợ:

  • Anh ta bợ ngợ không biết phải nói gì trong cuộc họp.
  • Chị ấy nhìn tôi bợ ngợ, như thể không hiểu gì về vấn đề.
  • Mới đến công ty, tôi cảm thấy bợ ngợ với tất cả mọi thứ xung quanh.
  • Cậu bé bợ ngợ khi lần đầu tiên được đi học xa nhà.
  • Khi gặp lại bạn cũ, tôi chỉ biết bợ ngợ vì không biết bắt đầu từ đâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm