Bắng nhắng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có cử chỉ, điệu bộ, làm ra vẻ ta đây là tài giỏi, quan trọng, có quyền, trông lố bịch, đáng ghét.

VD: Tên sĩ quan bắng nhắng với bọn lính.

Đặt câu với từ Bắng nhắng:

  • Anh ấy cứ bắng nhắng như thể mình là người quan trọng nhất trong phòng.
  • Mỗi khi gặp ai, hắn lại bắng nhắng khoe khoang về công việc của mình.
  • Tên trưởng nhóm bắng nhắng ra vẻ ta đây là người có quyền, làm mọi người ngứa mắt.
  • Cậu ta cứ bắng nhắng suốt ngày, khiến ai cũng cảm thấy phiền phức.
  • Chị ấy bắng nhắng trong các cuộc trò chuyện, làm mọi người không còn muốn nghe nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm