Bừng bừng


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bốc lên rất mạnh, rất rõ, đến mức có thể cảm nhận được rõ ràng.

VD: Ngọn lửa bốc cao bừng bừng.

Đặt câu với từ Bừng bừng:

  • Mùi thơm của món ăn bừng bừng lan tỏa khắp gian bếp.
  • Cơn giận của anh ấy bừng bừng trong mắt, khiến mọi người đều cảm thấy sợ.
  • Ánh sáng từ mặt trời bừng bừng chiếu rọi vào căn phòng nhỏ.
  • Không khí trong phòng tập thể dục bừng bừng mùi mồ hôi, rất khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm