Bồn chồn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: trạng thái thấp thỏm, mong ngóng, chờ đợi một việc gì chưa đến, chưa biết sẽ ra sao

   VD: Tâm trạng bồn chồn.

Đặt câu với từ Bồn chồn:

  • Bà cụ bồn chồn ngồi đợi con cháu về thăm.
  • Cả lớp bồn chồn khi chờ thầy giáo phát bài kiểm tra.
  • Cô bé bồn chồn nhìn ra cửa sổ, đợi mẹ về.
  • Trước khi lên sân khấu, tôi bồn chồn không yên.
  • Trước kỳ thi, cô ấy bồn chồn, không thể tập trung học bài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: phấp phỏng, thấp thỏm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm