Bia lia>
Bia lia có phải từ láy không? Bia lia là từ láy hay từ ghép? Bia lia là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bia lia
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Văng ra, té nhào, do bị vấp ngã khi đang chạy nhanh
VD: Chạy ngã bia lia.
Đặt câu với từ Bia lia:
- Đứa trẻ vấp đá rồi ngã bia lia trên sân.
- Chạy quá nhanh xuống dốc, nó loạng choạng rồi té bia lia.
- Cậu bé đạp xe không vững, ngã bia lia ngay giữa đường.
- Mải đuổi theo trái bóng, thằng nhóc va phải cột điện và ngã bia lia.
- Anh ta bị xô đẩy, mất thăng bằng rồi ngã bia lia xuống đất.



