Bẽ bàng>
Bẽ bàng có phải từ láy không? Bẽ bàng là từ láy hay từ ghép? Bẽ bàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bẽ bàng
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cảm giác xấu hổ, buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười, bị rơi vào hoàn cảnh éo le
VD: Cảm giác bẽ bàng khiến người ta muốn trốn tránh mọi ánh nhìn.
Đặt câu với từ Bẽ bàng:
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bẽ bàng khi bị phát hiện ra những bí mật của mình.
- Hành động của anh ta gây ra sự bẽ bàng lớn cho gia đình.
- Cậu ấy bẽ bàng nhận ra rằng mình đã hiểu lầm về người bạn thân thiết nhất.



