Bẽ bàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm giác xấu hổ, buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười, bị rơi vào hoàn cảnh éo le

VD: Cảm giác bẽ bàng khiến người ta muốn trốn tránh mọi ánh nhìn.

Đặt câu với từ Bẽ bàng:

  • Anh ấy cảm thấy vô cùng bẽ bàng khi bị phát hiện ra những bí mật của mình.
  • Hành động của anh ta gây ra sự bẽ bàng lớn cho gia đình.
  • Cậu ấy bẽ bàng nhận ra rằng mình đã hiểu lầm về người bạn thân thiết nhất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm