Bùa bèn


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vật dùng để làm mê hoặc.

VD: Bùa bèn trong tay thầy bói được cho là có thể thay đổi số phận của bất cứ ai.

Đặt câu với từ Bùa bèn:

  • Người dân trong làng tin rằng chiếc vòng là bùa bèn, có thể bảo vệ khỏi tai ương.
  • Anh ta lừa đảo bằng cách sử dụng bùa bèn, khiến nạn nhân tin vào sức mạnh thần bí.
  • Cô ấy mang theo bùa bèn bên mình, luôn tự cho rằng nó đem lại may mắn.
  • Trong câu chuyện cổ tích, ông lão trao cho cô gái một bùa bèn để giúp cô vượt qua khó khăn.
  • Những kẻ lừa đảo thường sử dụng bùa bèn để mê hoặc người nhẹ dạ cả tin.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm