Bàu nhàu


Tính từ, Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Không mịn màng, phẳng phiu mà nhân nhúm, mềm nhẽo. Quần áo sách vở bàu nhàu.

VD: Chân đệm bàu nhàu.

2. (Phụ từ) (Nói) nhỏ, lúng búng trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý tức giận; càu nhàu.

VD: Bàu nhàu với vợ con.

Đặt câu với từ Bàu nhàu:

  • Chân đệm của chiếc ghế đã cũ, bàu nhàu và không còn đàn hồi như trước. (Nghĩa 1)
  • Quần áo sau một ngày dài làm việc trở nên bàu nhàu, nhăn nhúm không thể là phẳng lại. (Nghĩa 1)
  • Bộ váy bàu nhàu sau khi cô ấy ngồi lâu, không còn giữ được độ thẳng thớm. (Nghĩa 1)
  • Anh ấy bàu nhàu suốt buổi tối vì công việc không được như ý. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy chỉ bàu nhàu mấy câu rồi bỏ đi, không thèm giải thích gì thêm. (Nghĩa 2)
  • Mẹ luôn bàu nhàu khi tôi không làm việc nhà đúng giờ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm