Bàu nhàu>
Tính từ, Phụ từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Tính từ) Không mịn màng, phẳng phiu mà nhân nhúm, mềm nhẽo. Quần áo sách vở bàu nhàu.
VD: Chân đệm bàu nhàu.
2. (Phụ từ) (Nói) nhỏ, lúng búng trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý tức giận; càu nhàu.
VD: Bàu nhàu với vợ con.
Đặt câu với từ Bàu nhàu:
- Chân đệm của chiếc ghế đã cũ, bàu nhàu và không còn đàn hồi như trước. (Nghĩa 1)
- Quần áo sau một ngày dài làm việc trở nên bàu nhàu, nhăn nhúm không thể là phẳng lại. (Nghĩa 1)
- Bộ váy bàu nhàu sau khi cô ấy ngồi lâu, không còn giữ được độ thẳng thớm. (Nghĩa 1)
- Anh ấy bàu nhàu suốt buổi tối vì công việc không được như ý. (Nghĩa 2)
- Cô ấy chỉ bàu nhàu mấy câu rồi bỏ đi, không thèm giải thích gì thêm. (Nghĩa 2)
- Mẹ luôn bàu nhàu khi tôi không làm việc nhà đúng giờ. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bẳng chẳng là từ láy hay từ ghép?
- Bầm bầm là từ láy hay từ ghép?
- Băng xăng là từ láy hay từ ghép?
- Bấm bách là từ láy hay từ ghép?
- Băng băng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm