Bồng bột


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền

   VD: Tuổi trẻ bồng bột.

Đặt câu với từ Bồng bột:

  • Anh ấy đã có quyết định bồng bột và phải chịu hậu quả.
  • Tuổi trẻ thường hay bồng bột và dễ phạm sai lầm.
  • Vì quá bồng bột, cô ấy bỏ ngang việc học để đi làm.
  • Hành động bồng bột lúc đó khiến tôi hối hận mãi về sau.
  • Cô ấy xin lỗi vì đã hành động bồng bột và thiếu suy xét.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bộp chộp, hấp tấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm