Bễ bãi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở tình trạng đình đốn, trì trệ không tiến triển được.
VD: Công việc bễ bãi.
Đặt câu với từ Bễ bãi:
- Dự án này đã bễ bãi suốt nhiều tháng mà không có tiến triển gì.
- Công việc của anh ta bễ bãi, không hoàn thành đúng hạn.
- Cuộc họp kéo dài nhưng tình hình vẫn bễ bãi, chẳng có kết quả gì.
- Tình trạng kinh tế của đất nước hiện nay đang bễ bãi, không có dấu hiệu cải thiện.
- Mọi nỗ lực để cải thiện tình hình giáo dục đều bễ bãi và chưa thấy hiệu quả.
Bình luận
Chia sẻ
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm