Bễ bãi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở tình trạng đình đốn, trì trệ không tiến triển được.

VD: Công việc bễ bãi.

Đặt câu với từ Bễ bãi:

  • Dự án này đã bễ bãi suốt nhiều tháng mà không có tiến triển gì.
  • Công việc của anh ta bễ bãi, không hoàn thành đúng hạn.
  • Cuộc họp kéo dài nhưng tình hình vẫn bễ bãi, chẳng có kết quả gì.
  • Tình trạng kinh tế của đất nước hiện nay đang bễ bãi, không có dấu hiệu cải thiện.
  • Mọi nỗ lực để cải thiện tình hình giáo dục đều bễ bãi và chưa thấy hiệu quả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm