Bừa bộn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngổn ngang nhiều thứ không được sắp đặt trật tự, không được ngăn nắp.
VD: Đồ đạc bừa bộn.
Đặt câu với từ Bừa bộn:
- Phòng của anh ấy lúc nào cũng bừa bộn, sách vở vứt khắp nơi.
- Trên bàn làm việc của tôi, giấy tờ bừa bộn không thể tìm được thứ gì.
- Nhà bếp sau khi nấu ăn xong thật bừa bộn, chén đĩa để lung tung.
- Căn phòng nhỏ nhưng lúc nào cũng bừa bộn, đồ đạc không được xếp gọn gàng.
- Sau khi cuộc họp kết thúc, tài liệu và đồ dùng để lại thật bừa bộn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bừa bịt
Bình luận
Chia sẻ
- Bụng thụng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bục là từ láy hay từ ghép?
- Bừn bựt là từ láy hay từ ghép?
- Bụng xụng là từ láy hay từ ghép?
- Buông tuồng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm