Bửng lửng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái ngỡ ngàng, xao xuyến.

VD: Cô ấy đứng bừng lưng khi nghe tin mình được thăng chức.

Đặt câu với từ Bửng lửng:

  • Sau cú điện thoại bất ngờ, anh ta cảm thấy bừng lưng không biết phải làm gì.
  • Mỗi khi nghĩ đến quá khứ, lòng tôi lại bừng lưng khó tả.
  • Khi thấy người bạn cũ xuất hiện, tôi cảm giác bừng lưng như quay lại thời gian trước.
  • Sau khi nhận được lời khen, tôi chỉ biết đứng im, cảm giác bừng lưng khó diễn tả.
  • Những lời nói chân thành của anh khiến cô ấy cảm thấy bừng lưng và xúc động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm