Băm bổ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động, nói năng) nhằm thẳng vào đối tượng, không ngại ngần hay kiêng dè.

VD: Nó băm bổ vác cả bao tải thóc.

Đặt câu với từ Băm bổ:

  • Cô ấy băm bổ đi thẳng vào vấn đề, không vòng vo.
  • Họ băm bổ chỉ trích cách làm việc của nhau, không hề kiêng dè.
  • Suốt cuộc họp, anh ta cứ băm bổ đưa ra những quan điểm mạnh mẽ.
  • Chị ấy băm bổ dọn dẹp nhà cửa, không ngại ngần gì cả.
  • Anh ta băm bổ xông vào giúp đỡ mọi người, không chờ đợi sự nhờ vả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm