Bĩ bàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: đầy đủ, thỏa thuê
VD: Cơm rượu bĩ bàng.
Đặt câu với từ Bĩ bàng:
- Bữa cơm tối thật bĩ bàng và ngon miệng.
- Cả gia đình ăn uống bĩ bàng trong không khí ấm cúng.
- Mâm cỗ Tết luôn bĩ bàng đủ món ngon.
- Tiệc sinh nhật được tổ chức thật bĩ bàng.
- Cuộc sống nơi làng quê thật bĩ bàng và bình yên.
Bình luận
Chia sẻ
- Bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bìm bìm là từ láy hay từ ghép?
- Bịt bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bỏ bê là từ láy hay từ ghép?
- Bỏm bẻm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm