Bạc bẽo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có hành động hay thái độ thờ ơ, lạnh lùng, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa.

VD: Ăn ở bạc bẽo.

2. Không đền bù tương xứng với công lao.

VD: Cái nghề bạc bẽo.

Đặt câu với từ Bạc bẽo:

  • Khi gặp khó khăn, người bạn thân nhất lại bạc bẽo quay lưng, chẳng hề hỏi thăm hay giúp đỡ gì cả. (Nghĩa 1)
  • Dù mẹ luôn chăm sóc và yêu thương nhưng cô con gái lại bạc bẽo. (Nghĩa 1)
  • Anh ta đã ăn ở bạc bẽo với mọi người, luôn lợi dụng tình cảm của người khác. (Nghĩa 1)
  • Dù cô ấy đã cống hiến hết mình, nhưng cái nghề bạc bẽo này không đem lại cho cô phần thưởng xứng đáng. (Nghĩa 2)
  • Anh làm việc vất vả suốt bao năm, nhưng cuối cùng nhận được tiền công bạc bẽo. (Nghĩa 2)
  • Cái nghề bạc bẽo này không đem lại cho họ một tương lai tốt đẹp. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lạnh lùng, thờ ơ (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm